75 Stt tiếng Hàn mang chủ đề tình yêu và cuộc sống
75 Stt tiếng Hàn mang chủ đề tình yêu và cuộc sống

75 Stt tiếng Hàn mang chủ đề tình yêu và cuộc sống

Bạn đang học tiếng Hàn, có mong muốn tìm hiểu về văn hóa, con người tại Đất nước Hàn Quốc xinh đẹp thông cua các câu nói về tình yêu và cuộc sống. Hoặc bạn mong muốn bày tỏ tình cảm của mình với đối phương nhưng không biết thể hiện sao cho ngầu. 75 stt Hàn mang chủ đề tình yêu và cuộc sống dưới đây là gợi ý cho bạn.

Tham Khảo: Số đếm trong tiếng Hàn

  1. 어두운 세상에 제 빛 이 되어 줘서 고마워요

Cảm ơn vì đã trở thành ánh sáng trong cái thế giới tối tăm này.

  1. 낙관으로 살자 비관해봐야 소용이 없다

Hãy sống một cách lạc quan, bi quan thực chẳng được gì

  1. 항상 생각 하고 있어요

Mình luôn nghĩ về cậu.

  1. 오늘 컨디션 어때요?

Hôm nay cậu cảm thấy thế nào?

  1. 신용이 없으면 아무것도 못한다

Một lần bất tín thì vạn lần bất tin.

  1. 굿모닝!

Chào buổi sáng!

  1. 피곤해 보여요

Trông cậu mệt mỏi quá.

  1. 너는 사랑하는 사람을 위해 무엇이든 할거야, 다시는 사랑 하지마.

Bạn có thể làm mọi thứ cho người mình yêu, ngoại trừ việc yêu họ lần nữa.

  1. 사랑에 깊이 빠지면, 더욱 슬픈 고민을 많이 하게 된다.

Tình yêu càng đắm đuối, buồn phiền càng mãnh liệt.

10사랑은 우리의 기대에 순종하지 않을 것입니다. 그것의 수수께끼는 순수하고 절대적입니다.

Tình yêu không theo sự mong đợi của chúng ta. Nó huyền dịu, tinh túy và thuần khiết.

  1. 죽음보다 더 강한 것은 이성이 아니라, 사랑이다.

Mạnh hơn cái chết là tình yêu chứ không phải lý trí.

  1. 사람은 사랑할 때 누구나 시인이 된다.

Khi yêu, bất kỳ ai cũng sẽ trở thành nhà thơ.

  1. 랑을 이야기하면 사랑을 하게 된다.

Nếu bạn nói chuyện về tình yêu, bạn sẽ trở nên thích nó.

  1. 한 사람도 사랑해보지 않았던 사람은 인류를 사랑하기란 불가능한 것이다.

Một người cũng không thể yêu thì không thể yêu nhân loại.

  1. 사람이 훌륭할수록 더 더욱 겸손해야한다.

Càng vĩ đại thì càng phải khiêm tốn.

  1. 시 냇물이 얕아도 깊은 것으로 각하고건라.

Dòng nước dù có cạn cũng phải nghĩ là sâu để bước qua.

  1. 밥 굶지 마세요

Đừng tự bỏ đói bản thân nhé.

  1. 재 빨리 듣고 천천히 말하고 화는 늦추어라.

Hãy nghe cho nhanh, nói cho chậm và chớ đừng nóng vội.

  1. 말 할 것이 가장 적을것 같은 사람이, 가장 말이 많다.

Người có vẻ ngoài ít nói, thường lại là người nói rất nhiều.

  1. 좋은 결과를 얻으려면 반드시 남보다 더 노력을 들여야 한다

Nếu muốn có kết quả tốt, chắc chắn phải nỗ lực gấp nhiều lần người khác.

  1. 사랑하는 것은 아무것도 아니다. 사랑받는 것은 꽤 대단하다. 하지만 사랑하고 사랑받는 것이 전부이다.

Yêu là không có gì. Được yêu thương là một cái gì đó. Nhưng để yêu và được yêu là tất cả.

  1. 내가 내 인생에서 무언가 잘한 게 있다면 당신에게 내 마음을 준 것이다.

Nếu em làm bất cứ điều gì đúng trong cuộc sống của em, thì đó là khi em trao trái tim mình cho anh.

  1. 죽음보다 더 강한 것은 이성이 아니라, 사랑이다

Mạnh hơn cái chết là tình yêu chứ không phải lý trí

  1. 너가 만들었던 음식이 다른 사람들한테는 맛없을 수도 있었겠지만, 나한테는 세상에서 제일 맛있는 음식이었어

Thức ăn mà em nấu có thể không ngon đối với nhiều người, nhưng với anh chúng là thức ăn ngon nhất

  1. 세계에, 당신은 불행하게도 한 사람이. 그러나 나에게, 당신은 세계이다.

Với thế giới, anh có lẽ chỉ là 1 người bình thường. Nhưng với em, anh là cả thế giới

  1. 나는 당신이 나를 이런 식으로 느낄 수있는 유일한 사람이기 때문에, 당신의 인생 웹 사이트를 완료 한 싶어요.

Anh muốn là người khiến cuộc đời em trọn vẹn, vì chính em làm anh cảm thấy như vậy.

  1. 나는 당신의 마음을 잡고 하나가되고 싶어요.

Anh muốn là người duy nhất nắm giữ trái tim em.

  1. 어디를 봐도 당신의 사랑이 연상됩니다. 당신이 내 세상입니다.

Ở mọi nơi em qua em đều nhắc về tình yêu của anh. Anh là thế giới của em.

  1. 만약 인생을 다시 산다면 당신을 더 빨리 찾을 겁니다.

Nếu anh được sống một lần nữa, anh sẽ tìm thấy em sớm hơn.

  1. 난 부자도 아니고 큰 집도 없고 차도 없어. 하지만 널 세상에서 가장 행복한 아내로 만들어줄게

Anh không giàu có, anh không có nhà to, anh không có xe hơi, nhưng anh hứa anh sẽ cố gắng làm hết sức để em trở thành người phụ nữ hạnh phúc nhất thế giới.

  1. 성공하는 비결은 목적을 바꾸지 않는것이다

Bí quyết của thành công là không thay đổi mục đích

  1. 행복이란 어느 때나 노력의 대가이다

Hạnh phúc bao giờ cũng là giá trị của sự nỗ lực.

  1. 열정적이지 못하면 하지 않는 것이 좋다

Không nhiệt huyết, thì thôi đừng làm hay hơn

  1. 강한 이의 슬픔은 아름답다

Nỗi buồn của sự mạnh mẽ chính là cái đẹp.

  1. 태어나 줘서 고마워요

Cảm ơn vì đã được sinh ra.

  1. 열정이 있으면 꼭 만난다

 Nếu có đam mê thực sự chắc chắn sẽ thành công.

  1. 밤이란 바로 해가뜨기 직전에 가장 어두운 것이다.

Đêm tối nhất là thời gian trước khi mặt trời mọc.

  1. 고생없이 얻는 것은없다.

Không chịu vất vả thì sẽ không làm được gì.

  1. 말이 빠른사람들은 보통 생각이 느린사람들이다.

Người nói quá nhanh là những người nghĩ chậm.

  1. 스스로 즐겁지 않으면 남을 즐겁게 해줄수없다

Mình không vui thì không bao giờ làm người khác vui được.

  1. 부자 되려면 샐리러맨을 거치게 하라

Muốn làm người giàu, hãy làm người làm công ăn lương trước.

  1. 성공하는 비결은 목적을 바꾸지 않는것이다.

Bí quyết của thành công là không thay đổi mục đích/ Kiên trì là mẹ thành công.

  1. 사람을 믿으라 돈을 믿지 말라

Hãy tin người, đừng tin tiền.

  1. 기회는 눈뜬 자한테 열린다

Cơ hội chỉ đến với người mở mắt.

  1. 두번째 생각이늘 더 현명한 법이다.

Suy nghĩ lần 2 sẽ luôn sáng suốt hơn lần 1

  1. 용서하는 것은 좋은 일이나 잊어버리는 것이 가장 좋다.

Tha thứ là việc làm tốt, nhưng quên luôn chính là điều tốt nhất.

  1. 자신이 행복하다고 생각하지 않는 한 누구도 행복하지 않다.

Cứ nghĩ mình đang không hạnh phúc thì sẽ chẳng bao giờ cảm thấy hạnh phúc.

  1. 자유는 만물의 생명이다,평화는 인생의 행복이다

Tự do là sức sống của vạn vật, còn hòa bình là hạnh phúc của mọi người.

  1. 심신을 함부로 굴리지 말고, 잘난체하지 말고, 말을 함부로 하지 말라

Đừng khiến tinh thần và thể xác của bạn trở nên cẩu thả, đừng có tỏ ra vẻ tài giỏi và đừng có nói năng một cách thiếu suy nghĩ.

  1. 행복이란 어느 때나 노력의 대가이다.

Hạnh phúc chính là giá trị tạo nên từ sự nỗ lực.

  1. 성격이 운명이다

Giang sơn dễ đổi, bản tính khó dời.

  1. 성공하는 비결은 목적을 바꾸지 않는것이다.

Bí quyết của thành công là vững vàng với mục đích.

  1. 기회는 눈뜬 자한테 열린다

Cơ hội sẽ đến với những ai biết cách nắm bắt.

  1. 자기가 하는 일을 잘 파악하라. 일에 통달하라. 일에 끌려다니지 말고 일을끌고 다녀라

Hãy nắm vững công việc mình làm, hãy thông thạo công việc,đừng để công việc lôi kéo, hãy lôi kéo công việc.

  1. 할 일이 많지 않으면, 여가를 제대로 즐길 수 없다.

Không có nhiều việc để làm thì không thể tận hưởng được sự vui vẻ của những lúc rỗi rãi.

  1. 내가 당신의 첫 데이트, 키스, 사랑은 아닐지라도 당신의 마지막이고 싶어요

Anh có thể không phải là cuộc hẹn hò đầu tiên, nụ hôn hay tình yêu đầu tiên của em, nhưng anh muốn là người cuối cùng

  1. 그를 쳐다보니 이미 그가 나를 응시하고 있을 때 기분이 최고다

Cảm giác tuyệt vời nhất là khi bạn nhìn anh ấy và thấy anh ấy đang nhìn chằm chằm vào bạn

  1. 당신이 만날 때 가장 반갑고 헤어질 때 가장 힘든 사람이 되고 싶습니다

Anh muốn là người mà em vui nhất khi gặp và lưu luyến nhất khi rời xa

항상 나에게 폭풍 후 무지개가 되어 줘서 고맙습니다

Cảm ơn em vì đã luôn trở thành cầu vồng của anh sau cơn bão

  1. 심신을 함부로 굴리지 말고, 잘난체하지 말고, 말을 함부로 하지 말라

Đừng khiến tinh thần và thể xác của bạn trở nên cẩu thả, đừng có tỏ ra vẻ tài giỏi và đừng có nói năng một cách thiếu suy nghĩ.

  1. 행동한다해서 반드시 행복해지는 것은 아나지만 행동없이는 행복이 없다.

Không phải cứ hành động thì sẽ được hạnh phúc, nhưng nếu không hành động chắc chắn chúng ta không có hạnh phúc.

  1. 목적이 그러면 언제든 실패할 것이다,목적이 옳다면 언제든 성공할 것이다

Mục đích lệch lạc sẽ dẫn đến thất bại, mục đích đúng đắn thì bất cứ khi nào cũng có thể thành công.

  1. 잘못된 일에 너무 싱경쓰지 마. 되돌릴 방법이 항상 있으니깐.

Đừng quá đề tâm vào những lỗi lầm đã qua. Vì dù sao cũng sẽ có cách để quay lại mà thôi.

  1. 좋은 생각만 해요, 좋은 일이 생길 거예요

Chỉ cần suy nghĩ tích cực thôi, những việc tốt đẹp rồi sẽ đến.

  1. 밝은 성격은 어떤 재산보다 귀하다.

Tính cách tích cực còn đáng quý hơn bất kỳ tài sản nào.

  1. 가장 어두운 밤도 끝날 것이다, 그리고 태양은 떠오를 것이다.

Đêm tối nhất rồi cũng sẽ buông xuống, và mặt trời rồi cũng sẽ lên thôi.

  1. 모든 규칙에는 예외가 존재한다.

Luôn tồn tại ngoại lệ cho mọi nguyên tắc

  1. 다른 모든 것을 잃어 버리더라도 미래는 아직도 남아있다.

Cho dù tất cả những thứ khác mất đi thì tương lai vẫn còn.

  1. 세상 사람들에게 당신은 평범한 한 사람 일 수 있지만, 어떤 사람에게 당신은 이 세상의 전부일 수도 있다.

Với thế giới bạn là người bình thường, nhưng với một người nào đó bạn là toàn bộ thế giới của họ.

  1. 돈의 가치는 쓰는 방법에 달려 있고, 사람의 가치는 사랑하는 방법과 사는 방법에 달려 있다.

Giá trị của đồng tiền nằm ở cách tiêu. Giá trị con người nằm ở cách yêu và cách sống.

  1. 남들보다 조금만 실력이 뛰어나다면 그 사람에게 샘을 낼 것이고, 수 많은 사람보다 아주 뛰어난 실력을 갖추면 다른 사람이 존경할 것이다. 그게 바로 특징이다.

Nếu bạn xuất sắc hơn người khác một chút, người khác sẽ ghen tị với bạn. Còn nếu bạn xuất sắc hơn rất nhiều, người khác sẽ hâm mộ bạn. Đây chính là điểm khác biệt.

  1. 성공을 갈망할 때만 성공할 수 있다.

Chỉ khi bạn khao khát thành công bạn mới có thể thành công.

  1. 자유는 만물의 생명이다,평화는 인생의 행복이다

Tự do là sức sống của vạn vật,hòa bình là hạnh phúc của nhân sinh.

  1. 열정이 있으면 꼭 만난다

Nếu như bạn niềm đam mê thì nhất định sẽ làm được tất cả.

  1. 난 너가 좋아서 너가 하는 것도 다 좋아

Anh thích em vì thế anh thích mọi thứ em làm.

  1. 그것은 다시보고 아파 … 당신은 미리보고 무서워 때 … 옆에 봐. 난 항상 당신을 위해 거기있을거야.

Nếu em thấy đau khi nhìn lại phía sau… và em sợ phải nhìn về phía trước… Hãy nhìn sang bên cạnh. Anh luôn ở đây bên em.

Trên đây là 75 stt tiếng Hàn mang chủ đề về tình yêu và cuộc sống, mỗi một cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn đều có ý nghĩa khác nhau. Hy vọng rằng sau bài viết này bạn có thêm kinh nghiệm để bầy tỏ tình cảm của mình với người thương một cách ấn tượng nhất.

 

 

CATEGORIES
Share This

COMMENTS

Wordpress (3)
  • comment-avatar

    canadian online pharmacy tadalafil – tadalafil buy online buy tadalafil online cheap

  • comment-avatar

    generic propecia – finasteridepls.com finasteride shedding

  • comment-avatar
  • Disqus (0 )
    091.858.2233