Anh yêu em tiếng Hàn là gì? 50 gợi ý tỏ tình bằng tiếng Hàn thú vị
Bạn thích các câu chuyện tình Hàn Quốc và mơ mộng về tình yêu của mình cũng lãng mạn như trong phim. Bạn mong muốn tỏ tình với người thương một cách đặc biệt, hãy thử hóa thân vào các nhân vật trong phim và nói “anh yêu em” bằng tiếng Hàn nhé!
Nội Dung Bài Viết
1. Tìm hiểu về “anh yêu em” tiếng Hàn Quốc
Thông qua các bộ phim Hàn lãng mạn, chắc nhiều bạn trẻ không còn lạ lẫm gì với câu: “saranghaeyo” trong tiếng Hàn nghĩa là anh yêu em và được viết là “사랑하다”
1.1 Giải thích ý nghĩa 사랑하다 trong tiếng Hàn
Bắt đầu từ gốc động từ 사랑하다 có nghĩa là yêu, có thể là “anh yêu em” hoặc “em yêu anh” từ gốc động từ này. Hiện nay, có một số băn khoăn về nguồn gốc của động từ này là gốc số Hán hàn hay thuần Hàn, nhưng dù xuất phát từ đâu thì vẫn mang một ý nghĩa là gửi gắm sự yêu thương.
Ở một góc độ khác, 사랑하다 được hiểu như sau: Chữ cái đầu tiên là 사 ( sa) trong câu có từ gốc Hán là chữ “tử” (tức là chết). Chữ cái thứ hai là “랑” (rang) có nghĩa là “và” khi nói “tôi và bạn”. Gốc từ 하다 (ha-ta) có nghĩa là “làm” khi nói là “hãy cùng làm với nhau”. Như vậy, ý nghĩa của 사랑하다 hay câu “사랑해” là : Bạn và tôi cùng bên nhau cho đến tận khi chết. Có thể thấy “Sa-rang-he” 사랑해 là một câu chan chứa rất nhiều tình cảm và ý nghĩa dành cho đối phương.
1.2 사랑하다 trong tiếng Hàn có mấy cách viết
Có bạn cho rằng, tại sao cùng là “anh yêu em” nhưng lúc Sa-rang-he, đôi khi thấy là Sa-rang-he, lúc lại Sa-rang-he-yô hay Sa-rang-ham-ni-ta… điều này phụ thuộc vào ngữ pháp tiếng Hàn và cách chia động từ sao cho phù hợp với bối cảnh, cụ thể như sau:
- 사랑합니다 /sa-rang-ham-ni-ta/ ( cách nói trang trọng, lịch sự )
- 사랑해요 /sa-rang-he-yô/ ( cách nói bình thường)
- 사랑해 / sa-rang-he/ ( cách nói thân mật)
Nếu chỉ nói “사랑하다” thì thật đơn điệu, hãy làm đối phương đốn tim bằng 50 gợi ý tỏ tình dễ thương dưới đây nữa nhé!
2. 50 gợi ý tỏ tình bằng tiếng Hàn dễ thương
—>>> 75 Stt tiếng Hàn mang chủ đề tình yêu và cuộc sống
1. 첫눈에 반했어
Yêu từ cái nhìn đầu tiên
2. 미소가 정말 그리워
Anh nhớ nụ cười của em
3. 너는 사랑하는 사람을 위해 무엇이든 할거야, 다시는 사랑 하지마
Bạn có thể làm mọi thứ cho người mình yêu, ngoại trừ việc yêu họ lần nữa
4. 죽음보다 더 강한 것은 이성이 아니라, 사랑이다
Mạnh hơn cái chết là tình yêu chứ không phải lý trí
5.당신 덕분에 난 더 좋은 사람이 되고 싶어졌어요
Em làm anh muốn trở thành người đàn ông tốt hơn
6. 내 심장은 너를 향해 뛰고 있어
Trái tim anh là dành cho em
7. 너가 만들었던 음식이 다른 사람들한테는 맛없을 수도 있었겠지만, 나한테는 세상에서 제일 맛있는 음식이었어
Thức ăn mà em nấu có thể không ngon đối với nhiều người, nhưng với anh chúng là thức ăn ngon nhất
8. 네가 필요해. 난 너를 사랑하거든
Anh cần em bởi vì anh yêu em
9. 세계에, 당신은 불행하게도 한 사람이. 그러나 나에게, 당신은 세계이다.
Với thế giới, anh có lẽ chỉ là 1 người bình thường. Nhưng với em, anh là cả thế giới
10. 나는 당신이 나를 이런 식으로 느낄 수있는 유일한 사람이기 때문에, 당신의 인생 웹 사이트를 완료 한 싶어요.
Anh muốn là người khiến cuộc đời em trọn vẹn, vì chính em làm anh cảm thấy như vậy.
11. 당신은 내 유일한 있습니다.
Em là một là riêng là duy nhất.
12. 내가 알파벳을 바꿀 수 있다면, 함께 U와 I를 넣어 것입니다.
Nếu anh có thể thay đổi bảng chữ cái, anh sẽ đặt em (U) và anh (I) bên cạnh nhau.
13. 나는 당신의 마음을 잡고 하나가되고 싶어요.
Anh muốn là người duy nhất nắm giữ trái tim em.
14. 난 당신을받을 자격이 좋은 무슨 짓을했는지 몰랐어요.
Anh không biết mình đã làm gì tốt đẹp để xứng đáng có em.
15. 내가 내 인생에서 무언가 잘한 게 있다면 당신에게 내 마음을 준 것이다.
Nếu em làm bất cứ điều gì đúng trong cuộc sống của em, thì đó là khi em trao trái tim mình cho anh.
16. 나는 당신을 찾았기 때문에 천국은 필요 없습니다. 나는 당신이 있기 때문에 꿈은 필요 없습니다.
Em không cần thiên đường vì em đã tìm thấy anh. Anh không cần ước mơ vì anh có em.
17. 사랑하는 것은 아무것도 아니다. 사랑받는 것은 꽤 대단하다. 하지만 사랑하고 사랑받는 것이 전부이다.
Yêu là không có gì. Được yêu thương là một cái gì đó. Nhưng để yêu và được yêu là tất cả.
18. 어디를 봐도 당신의 사랑이 연상됩니다. 당신이 내 세상입니다.
Ở mọi nơi em qua em đều nhắc về tình yêu của anh. Anh là thế giới của em.
19. 당신과 함께 있는 곳이 내가 제일 좋아하는 곳입니다.
Cùng với anh là nơi yêu thích của em.
20. 만약 인생을 다시 산다면 당신을 더 빨리 찾을 겁니다.
Nếu anh được sống một lần nữa, anh sẽ tìm thấy em sớm hơn.
21. 사랑을이야기하면 사랑을 하게 된다.
Nếu bạn nói chuyện về tình yêu, bạn sẽ trở nên thích nó.
22. 사랑은우리의 기대에 순종하지 않을 것입니다. 그것의 수수께끼는 순수하고 절대적입니다.
Tình yêu không theo sự mong đợi của chúng ta. Nó huyền diệu, tinh túy và thuần khiết.
23. 너와 영원히 함께하고 싶어
Anh muốn sống với em mãi mãi.
24. 너가 나를 사랑해줄 때까지 기다릴게
Anh chờ em cho đến khi em yêu anh.
25. 난 너가 좋아서 너가 하는 것도 다 좋아
Anh thích em vì thế anh thích mọi thứ em làm.
26. 시간이 지날수록 더 사랑해
Mỗi ngày anh càng yêu em nhiều hơn
27. 말은 당신을 위한 내 사랑을 설명 할 수 없습니다
Không gì có thể diễn tả tình yêu anh dành cho em.
28. 너는 내 전부야 너는 사랑이야
Em là tất cả của anh, tình yêu của anh.
29. 사랑은 그저 사랑이다. 절대 설명 될 수 없다
Yêu là yêu thôi, không giải thích nổi.
30. 내가 얼마나 사랑하는지 모를 거야
Em không biết anh yêu em nhiều như thế nào đâu.
31. 나는 아내가 하나빡에 없어. 바로 너야
Anh chỉ có một người vợ thôi, đó là em.
32. 날 위해서 요리도 해주고 다리미질도 해줄거야?
Em sẽ nấu ăn cho anh, ủi quần áo cho anh chứ?
33. 나는 너의 눈이 좋아
Anh thích đôi mắt của em
34. 너 목소리 진짜 좋다
Giọng nói của em rất ngọt ngào
35. 나는 당신을 행복하게 만들 수있는 하나가되고 싶어요.
Anh muốn là người làm em hạnh phúc.
36. 나는 당신에게 당신을 위해 내 모든 사랑을 보유하고 CO 선물을 보냈습니다. 그러나 우체부가 나를 도울 수 없습니다, 그는 말했다 : “그것은 너무 큰 아들입니다”.
Anh vừa gửi em một món quá mà chiếm trọn tình yêu của anh. Nhưng bác đưa thư không thể giúp anh, bác ấy nói: “Nó lớn quá con trai à”.
37. 난 당신을받을 자격이 좋은 무슨 짓을했는지 몰랐어요.
Anh không biết mình đã làm gì tốt đẹp để xứng đáng có em.
38. 그것은 다시보고 아파 … 당신은 미리보고 무서워 때 … 옆에 봐. 난 항상 당신을 위해 거기있을거야
Nếu em thấy đau khi nhìn lại phía sau… và em sợ phải nhìn về phía trước… Hãy nhìn sang bên cạnh. Anh luôn ở đây bên em.
39. 오늘 좋아 보인다. 어떻게 아셨어요? 당신은 훌륭한 매일보고 있기 때문이다
40. 진심으로 사랑해
Anh yêu em bằng tất cả trái tim mình
41. 생각하고 있는 것 이상으로 사랑해
Anh yêu em nhiều hơn em tưởng đấy
42. 말로 표현할 수 없을 만큼 사랑해
Không lời nào có thể diễn tả hết được anh yêu em
43. 네가 필요해
Anh cần em
44. 안아 줘
Ôm anh nào
45. 나는 니꺼야
Em là của anh
46. 나랑 결혼 해줘
Cưới anh nhé
47. 네가 자랑스러워
Anh tự hào về em
48. 제눈엔완벽해요
Với anh em thật hoàn hảo
49. 제마음을훔쳐가셨어요
Em đã đánh cắp trái tim anh mất rồi
50. 나는 너에게 반했어
Anh thích em mất rồi
Hôm nay trông em tuyệt lắm. Làm sao anh biết ư? Bởi vì ngày nào trông em cũng rất tuyệt vời
Hy vọng rằng, qua bài viết này, bạn có thêm kinh nghiệm bày tỏ tình cảm với người thương của mình một cách độc đáo.
Bài đọc thêm:
Du học Hàn Quốc-HỌC BỔNG, CHI PHÍ, ĐIỀU KIỆN mới được cập nhật