Tên Hàn Quốc của bạn là gì? Cách đổi tên tiếng Việt sang tên tiếng Hàn
Tên Hàn Quốc của bạn là gì? Cách đổi tên tiếng Việt sang tên tiếng Hàn

Tên Hàn Quốc của bạn là gì? Cách đổi tên tiếng Việt sang tên tiếng Hàn

Tên tiếng Hàn của bạn là gì? Tên bạn dịch sang tiếng Hàn như thế nào? Hay Cách đổi tên tiếng Việt sang tiếng Hàn? Là vấn đề nhiều người thắc mắc, đặc biệt là những bạn du học sinh chuẩn bị đến với “đất nước củ sâm”. Nếu bạn đang muốn tìm hiểu tên tiếng Hàn của mình, hãy tham khảo bài chia sẻ dưới đây.

Nội Dung Bài Viết

1. Cách đổi tên tiếng Việt sang tên tiếng Hàn

Để giúp bạn trả lời câu hỏi “Tên tiếng Hàn của bạn là gì?” , Thanh Giang sẽ chia sẻ bảng thống kê những tên tiếng Việt phổ biến được chuyển sang tiếng Hàn. Bạn có thể tham khảo chi tiết tại bảng sau:

Tên tiếng Việt Phiên âm Tên tiếng Hàn Tên tiếng Việt Phiên âm Tên tiếng Hàn
Ái Ae Bân Bin
An Ahn Bàng Bang
Anh Young Bảo Bo
Ánh Yeong Bích Byeok
Bách Bak (Park) Bình Pyeong
Bạch Baek Bùi Bae

 

Cam Kaem Đăng / Đặng Deung
Cẩm Geum (Keum) Đinh Jeong
Căn Geun Đạo Do
Cao Ko (Go) Đạt Dal
Cha Xa Diên Yeon
Châu Joo Diệp Yeop
Chí Ji Điệp Deop
Chu Joo Đào Do
Chung Jong Đỗ Do
Ki Doãn Yoon
Ku (Goo) Đoàn Dan
Cung Gung (Kung) Đông Dong
Cường/ Cương Kang Đổng Dong
Cửu Koo (Goo) Đức Deok
Đắc Deuk Dũng Yong
Đại Dae Dương Yang
Đàm Dam Duy Doo

 

Gia Ga Hiếu Hyo
Giai Ga Hinh Hyeong
Giang Kang Hồ Ho
Giao Yo Hoa Hwa
Khánh Kang Hoài Hoe
Khang Kang Hoan Hoon
Khương Kang Hoàng/ Huỳnh Hwang
Ha Hồng Hong
Hách Hyuk Hứa Heo
Hải Hae Húc Wook
Hàm Ham Huế Hye
Hân Heun Huệ Hye
Hàn/Hán Ha Hưng/ Hằng Heung
Hạnh Haeng Hương hyang
Hảo Ho Hường Hyeong
Hạo/ Hồ/ Hào Ho Hựu Yoo
Hi/ Hỷ Hee Hữu Yoo
Hiến Heon Huy Hwi
Hiền Hyun Hoàn Hwan
Hiền/ Huyền hyeon Hỷ, Hy Hee

 

Khắc Keuk Lại Rae
Khải/ Khởi Kae (Gae) Lam Ram
Khánh Kyung Lâm Rim
Khoa Gwa Lan Ran
Khổng Gong (Kong) Lạp Ra
Khuê Kyu Lê/Lệ Ryeo
Khương Kang Liên Ryeon
Kiên Gun Liễu Ryu
Kiện Geon Lỗ No
Kiệt Kyeol Lợi Ri
Kiều Kyo Long Yong
Kim Kim Lục Ryuk/Yuk
Kính/ Kinh Kyeong Lương Ryang
La Na Lưu Ryoo
Lã/Lữ Yeo Lý, Ly Lee

 Bài tham khảo: Ngữ pháp tiếng Hàn

Ma Nghệ Ye
Mai Mae Nghiêm Yeom
Mẫn Min Ngọc Ok
Mạnh Maeng Nguyên, Nguyễn Won
Mậu Moo Nguyệt Wol
Mi Nhân In
Miễn Myun Nhất/ Nhật Il
Minh Myung Nhi Yi
Mỹ/ My Mi Nhiếp Sub
Na Na Như Eu
Nam Nam Ni Ni
Nga Ah Ninh Nyeong
Ngân Eun Nữ Nyeo

 

Phác Park Quách Kwak
Phạm Beom Quân Goon/ Kyoon
Phan Ban Quang Gwang
Phát Pal Quốc Gook
Phí Bi Quyên Kyeon
Phong Pung/Poong Quyền Kwon
Phúc/ Phước Pook Quyền Kwon
Phùng Bong Sắc Se
Phương Bang Sơn San

 

Tạ Sa Thy Si
Tại Jae Tiến Syeon
Tài/ Tại/ Trãi Jae Tiên/ Thiện Seon
Tâm/ Thẩm Sim Tiếp Seob
Tân, Bân Bin Tiết Seol
Tấn/ Tân Sin Tín, Thân Shin
Tần/Thân Shin So
Thạch Taek Tố Sol
Thái Chae Tô/Tiêu So
Thái Tae Toàn Cheon
Thẩm Shim Tôn, Không Son
Thang Sang Tống Song
Thăng/ Thắng Seung Trà Ja
Thành/ Thịnh Seong Trác Tak
Thanh/ Trinh/ Trịnh/ Chính/ Đình/ Chinh Jeong Trần/ Trân/ Trấn Jin
Thảo Cho Trang/ Trường Jang
Thất Chil Trí Ji
Thế Se Triết Chul
Thị Yi Triệu Cho
Thích/ Tích Seok Trịnh Jung
Thiên Cheon Trinh, Trần Jin
Thiện Sun Đinh Jeong
Thiều Seo (Sơ đừng đọc là Seo) Trở Yang
Thôi Choi Trọng/ Trung Jung/Jun
Thời Si Trúc Juk | cây trúc
Thông/ Thống Jong Trương Jang
Thu Su Soo
Thư Seo Từ Suk
Thừa Seung Tuấn Joon
Thuận Soon Tuấn/ Xuân Jun/Joon
Thục Sook/Sil Tương Sang
Thương Shang Tuyên Syeon
Thủy Si Tuyết Seol
Thùy/ Thúy/ Thụy Seo Tuyết Syeol

 

Văn/Vân Mun/Moon Woo
Vi Wi Vương Wang
Viêm Yeom Vy Wi
Việt Meol Xa Ja
Võ/Vu Moo Xương Chang

 —>>> Số đếm trong tiếng Hàn

2. Đặt tên tiếng Hàn theo ngày tháng năm sinh

Bên cạnh việc tra tên tiếng Hàn qua bảng chuyển đổi trên, bạn cũng có thể tự đặt tên Hàn Quốc theo ngày tháng năm sinh. Cụ thể:

2.1 Họ của bạn sẽ là số cuối cùng của năm sinh

0: Park 5: Kang
1: Kim 6: Han
2: Shin 7: Lee
3: Choi 8: Sung
4: Song 9: Jung

2.2 Tên đệm sẽ là tháng sinh của bạn

1: Yong 5: Dong 9: Soo
2: Ji 6: Sang 10: Eun
3: Je 7:Ha 11: Hyun
4: Hye 8: Hyo 12: Ra

2.3 Tên Hàn Quốc theo ngày sinh

1: hwa 9: Jae 17: Ah 25: Byung
2: Woo 10: Hoon 18: Ae 26: Seok
3: Joon 11: Ra 19: Neul 27: Gun
4: Hee 12: Bin 20: Mun 28: Yoo
5: Kyo 13: Sun 21: In 29: Sup
6: Kyung 14: Ri 22: Mi 30: Won
7: Wook 15: Soo 23: Ki 31: Sub
8: Jin 16: Rim 24: Sang

Ví dụ:

Bạn sinh ngày 23/4/2000 thì tên của bạn sẽ là:

Họ – 0: Park

Tên đệm – 4: Hye

Tên chính – 23: Ki

Như vậy bạn sẽ có tên tiếng Hàn là Park Hye Ki.

Trên đây là bảng tên tiếng Hàn phổ biến và cách đặt tên Hàn Quốc theo ngày tháng năm sinh của bạn. Bài viết hy vọng đã đem đến chia sẻ hữu ích cho bạn đọc, giúp bạn tìm được tên tiếng Hàn Quốc của mình.

Du học Hàn Quốc-HỌC BỔNG, CHI PHÍ, ĐIỀU KIỆN mới được cập nhật

CATEGORIES
Share This

COMMENTS

Wordpress (0)
Disqus (0 )
091.858.2233